Ý nghĩa của từ đãi ngộ là gì:
đãi ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đãi ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đãi ngộ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

đãi ngộ


đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

đãi ngộ


Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp. | : ''Chính sách '''đãi ngộ''' đối với thương binh.'' | : '''''Đãi ngộ''' thích đáng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

đãi ngộ


đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

đãi ngộ


cho hưởng các quyền lợi tương xứng với sự đóng góp chính sách đãi ngộ đối với thương binh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đãi ngộ


Được hưởng quyền lợi khi tham gia công việc nào đó
Nau - 00:00:00 UTC 16 tháng 2, 2016





<< đánh thức đè nén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa